港口服务

楚莱国际港口提供一站式港口服务,包括:拖船服务、泊位服务、货物装卸与清点、代理报关手续、船务代理、仓储服务、集装箱维修与清洗等。港口多样化经营各类货物,包括:集装箱货物、散货、液体及气体货物、超长超重货物等,全面满足企业进出口货物的需求。
  • 集装箱货物装卸服务
  • 散装货物操作服务
  • 液体与气体货物装卸服务
  • 其他增量服务

services

集装箱货物装卸服务

朱莱国际港拥有现代化的港口运营能力、先进的技术系统和专业的人员,为国内外客户提供安全、快速、成本最优的集装箱货物运营服务。

提供一揽子服务

  • 集装箱装卸、提升
  • 储存集装箱堆场
  • 检查、清洁和修理集装箱
  • 在港口关闭/提取货物

现代基础设施-先进设备-专业流程:

  • 该港口可容纳50000载重吨的集装箱船。
  • STS岸上起重机系统、大容量RTG起重机、专用叉车同步投资,提高了装卸生产率,缩短了船舶释放时间。
  • 集装箱堆场面积超过10万平方米,科学规划,集成智能管理系统,帮助准确有效地监控和协调货物。

朱莱国际港口注重数字转型和运营自动化,管理软件:ePort(电子海港)、Smart Gate(智能港口系统)、PL-TOS(集装箱货物运营)软件……有助于优化管理流程、运营、提高服务质量和货物运营效率。

散装货物操作服务

朱莱国际港提供符合国际安全、环保和运营标准的液体与气体货物装卸服务。依托完善的基础设施系统和现代化技术,为石油、液化石油气(LPG)、工业化学品及其他液体产品的进出口业务提供最优解决方案,帮助优化装卸作业流程,为工业和化工行业客户带来更高效益。

优势:

  • 专用基础设施符合消防安全、防泄漏和防污染标准。
  • 配备现代化设备,用于液体/气体的泵送、抽吸、输送和储存。
  • 拥有经验丰富、经过危险品安全专业培训的技术与运营团队。
  • 严格的监控流程,确保风险可控及作业效率。

液体与气体货物装卸服务

朱莱国际港提供专业的散货装卸服务,服务对象涵盖多种货物,包括:农产品、矿产品(铝土矿)、木材(木屑、颗粒)、水泥、食盐、沙子、钢材、设备、重型机械及超大件货物等。
凭借同步完善的基础设施系统和现代化专用设备,确保作业过程安全、精准、高效,助力缩短装卸时间,优化企业物流成本。

提供高效、优化的散货及杂货装卸解决方案:

  • 货物装卸 / 起重作业
  • 货物仓储服务
  • 货物装箱 / 卸货、清点
  • 其他配套支持服务

此外,朱莱国际港应用专用的管理软件系统,实现散货作业全流程数字化与优化,包括:ePort(电子港口系统)、Smart Gate(智能出入闸系统)、PL-COS(杂货作业系统)等,有效优化管理与运营流程,提升服务质量和货物作业效率。

其他增量服务

  • 船舶代理、报关服务
  • 货物的装卸、提升、清点和储存
  • 船舶拖带
  • 泊位
  • 集装箱储存,仓库储存 
  • 集装箱检查、维修和清洁
  • 润滑油和废水处理用品的供应
  • 称重服务
  • 保险服务、海上安全
  • 检疫服务

Dịch vụ khác

Xếp dỡ, nâng hạ, kiểm đếm

Thực hiện dịch vụ xếp dỡ, nâng hạ, kiểm đếm cho tất cả các loại hàng hóa như hàng container, hàng rời, hàng siêu trường, siêu trọng, hàng lỏng, khí, hàng hóa nông sản, ô tô – xe máy, linh kiện phụ tùng…với hệ thống cẩu bờ công suất lớn (cẩu giàn STS, cẩu khung RTG, cẩu Liebherr), các thiết bị xếp dỡ hiện đại như cẩu bánh lốp, xe nâng container, xe đầu kéo công suất lớn, cẩu Kato… cùng hệ thống thiết bị giải phóng hàng rời: băng chuyền, container xả đáy, gầu ngoạm… giúp nâng cao hiệu quả khai thác hàng hóa.

Đặc biệt, cảng quốc tế Chu Lai còn đưa vào vận hành trạm cân 100 tấn góp phần đảm bảo năng lực khai thác, kiểm soát tải trọng hàng hóa, nâng cao chất lượng dịch vụ tại cảng.

Lai dắt

Cảng quốc tế Chu Lai đang sở hữu đội tàu lai dắt với công suất lên đến 2200 HP, hỗ trợ tối đa các hoạt động lai dắt tàu hàng quá cảnh tại cảng. Tất cả tàu lai dắt đều được kiểm tra thường xuyên, bảo dưỡng; đảm bảo hoạt động hiệu quả, an toàn. Đội ngũ thuyền viên được đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ, đạt tiêu chuẩn về sức khỏe. Công tác quản lý chuyên nghiệp, phục vụ 24/24, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

Đại lý tàu biển, khai thuê hải quan

Các dịch vụ đại lý tàu biển bao gồm:

  • Thông báo về tình trạng luồng, cầu bến, năng lực giải phóng tàu, dự tính cảng phí cho người ủy thác trước khi tàu đến
  • Thủ tục cho tàu ra vào cảng biển, thu xếp hoa tiêu, cầu bến, bố trí tác nghiệp xếp dỡ hàng hóa
  • Cung ứng nước ngọt cho tàu biển
  • Sửa chữa tàu, container
  • Các nghiệp vụ môi giới thuê tàu và tư vấn thông tin

Với đội ngũ nhân sự giàu kinh nghiệm, chuyên nghiệp và có kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ. Cảng quốc tế Chu Lai cung ứng cho khách hàng các giải pháp khai thuê hải quan, đẩy nhanh quá trình thông quan hàng hóa, tiết kiệm thời gian, tối ưu hóa chi phí và giảm thiểu rủi ro cho khách hàng.

Cầu bến

Cảng hiện đang cung ứng một số dịch vụ tại cầu bến như:
– Neo buộc tại cầu, bến
– Neo buộc tại phao
– Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao
– Làm hàng tại cầu cảng
– Làm hàng tại phao

Giám định và sửa chữa container

Dịch vụ giám định, sửa chữa các loại container (container khô/lạnh, open top, flat rack,…) nhằm cung cấp container đạt chuẩn cho những lô hàng xuất nhập khẩu. Hệ thống dịch vụ luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7 đáp ứng nhu cầu của khách hàng mọi thời điểm với chi phí và chất lượng tốt nhất.

Thực hiện giám định, sửa chữa, vệ sinh các bộ phận container như:
– Trên cửa container
– Vách trái/vách phải container
– Mặt trước container
– Nóc container
– Bên trong container
– Cài đặt nhiệt độ và PTI cho các container lạnh

Dịch vụ kho, bãi

Hệ thống kho và bãi tại cảng có diện tích hơn 300.000 m2 với sức chứa 500.000 tấn, được xây dựng theo tiêu chuẩn quốc tế với hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) hiện đại, hệ thống phần mềm theo dõi & quản lý đơn hàng và trang thiết bị tiên tiến, phân chia thành các khu chuyên biệt như kho ngoại quan, kho hàng, kho CFS, kho lạnh, bãi container… đáp ứng nhu cầu lưu trữ và bảo quản hàng hóa.

Ứng dụng công nghệ tiên tiến trong quản lý và vận hành (PLC, VASSCM…), mang đến nhiều giải pháp nhằm tối ưu không gian lưu trữ, giúp khách hàng nâng cao hiệu quả khai thác và tiết kiệm chi phí.

TUYẾN HÀNG HẢI KẾT NỐI

Bên cạnh các tuyến vận chuyển nội địa kết nối nguồn hàng hai miền Nam - Bắc với miền Trung Việt Nam thông qua đội tàu container Trường Hải Star, Cảng Quốc tế Chu Lai còn mở rộng hợp tác với các hãng tàu quốc tế lớn như SITC, RCL, CMA CGM ,... khai thác các tuyến hàng hải trực tiếp từ Chu Lai đến các cảng lớn trên thế giới tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ kết nối đến Bắc Mỹ, châu Âu, châu Úc… tạo thành mạng lưới giao nhận, vận chuyển rộng khắp.

Sơ đồ bố trí cầu bến

Kế hoạch khai tác tàu

  • 序号 船名 離港 貨物 單位 數量 預計靠泊 預計離港 貨主 備註
  • 序号 1 船名 HAI HA 558 離港 DUNG QUẤT 貨物 XANG 單位 TẤN 數量 2.500 預計靠泊 31/03/2025 預計離港 02/04/2025 貨主 XD HÒA KHÁNH 備註 Disc
  • 序号 2 船名 TRINH XUAN 02 離港 NINH BINH 貨物 GLASS 單位 TẤN 數量 1.268 預計靠泊 27/03/2025 預計離港 02/04/2025 貨主 CFG 備註 Disc
  • 序号 3 船名 HOÀNG BÁCH 01 離港 HAI PHONG 貨物 CEMENT 單位 TẤN 數量 1918 預計靠泊 31/03/2025 預計離港 02/04/2025 貨主 CHINFON 備註 Disc
  • 序号 4 船名 TIẾN ĐẠT 08 離港 HAI PHÒNG 貨物 CÁT 單位 TẤN 數量 2.000 預計靠泊 30/03/2025 預計離港 02/04/2025 貨主 MINCO 備註 Disc
  • 序号 5 船名 TRƯỜNG HAI STAR 2 離港 CHÂN MÂY 貨物 CONTAINER 單位 TEU 數量 預計靠泊 31/03/2025 預計離港 01/04/2025 貨主 THACO 備註 Disc/Load
  • 序号 6 船名 SITC SHANGHAI 離港 HAI PHONG 貨物 CONTAINER 單位 TEU 數量 511 預計靠泊 29/03/2025 預計離港 30/03/2025 貨主 THACO 備註 Disc/Load
  • 序号 7 船名 DEVELOPMENT 離港 NGHI SON 貨物 CEMENT 單位 TẤN 數量 4000 預計靠泊 30/03/2025 預計離港 31/03/2025 貨主 NGHI SƠN 備註 Disc
  • 序号 8 船名 HAI HA 558 離港 DUNG QUẤT 貨物 XANG 單位 TẤN 數量 2000 預計靠泊 31/03/2025 預計離港 01/04/2025 貨主 XĂNG DẦU
    HÒA KHÁNH
    備註 Disc
  • 序号 9 船名 MINH TIẾN 26 離港 ĐÀ NẴNG 貨物 CÁT 單位 TẤN 數量 4000 預計靠泊 30/03/2025 預計離港 01/04/2025 貨主 MINCO 備註 Load
  • 序号 10 船名 A STAR 離港 HAI PHONG 貨物 NHỰA ĐƯỜNG 單位 TẤN 數量 3800 預計靠泊 30/03/2025 預計離港 02/04/2025 貨主 TRANTIMEX 備註 Disc
  • 序号 11 船名 SITC HAINAN 離港 HAI PHONG 貨物 CONTAINER 單位 TEU 數量 434 預計靠泊 02/04/2025 預計離港 02/04/2025 貨主 THACO 備註 Disc/Load

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CẢNG

  • 序号 内容 查看 下載

quan trắc cảng chu lai